Thông báo nâng cấp ứng dụng Hỗ trợ kê khai (HTKK) phiên bản 5.2.6 cập nhật địa bàn hành chính

Thông báo nâng cấp ứng dụng Hỗ trợ kê khai (HTKK) phiên bản 5.2.6 cập nhật địa bàn hành chính
Ngày 31/12/2024
TỔNG CỤC THUẾ THÔNG BÁO

V/v Nâng cấp ứng dụng Hỗ trợ kê khai (HTKK) phiên bản 5.2.6 cập nhật địa bàn hành chính

Tổng cục Thuế thông báo nâng cấp ứng dụng Hỗ trợ kê khai (HTKK) phiên bản 5.2.6 đáp ứng Luật số 56/2024/QH15 ngày 29/11/2024 hiệu lực từ ngày 1/1/2025, cập nhật địa bàn hành chính của 20 tỉnh có thay đổi địa bàn hành chính (cấp xã) hiệu lực từ 01/01/2025 theo các Nghị quyết của Ủy ban thường vụ quốc hội (thuộc các tỉnh/Thành phố Thừa Thiên Huế, Bắc Giang, Hải Phòng, Thanh Hóa, Quảng Nam, Đà Nẵng, Bà Rịa – Vũng Tàu, Trà Vinh, Thành phố Hồ Chí Minh, Quảng Ngãi, Quảng Trị, Phú Thọ, Hà Tĩnh, Đồng Tháp, An Giang, Hà Nội, Vĩnh Phúc, Hà Nam, Ninh Bình, Nghệ An) đồng thời cập nhật các nội dung phát sinh trong quá trình triển khai HTKK 5.2.5, cụ thể như sau:

1. Nâng cấp ứng dụng đáp ứng Luật số 56/2024/QH15 ngày 29/11/2024

1.1 Cập nhật chức năng kê khai thông tin dự án đầu tư cho tờ khai 02/GTGT và 01/HT

– Nếu tích chọn “Dự án cùng tỉnh” thì “Cơ quan thuế quản lý nơi có dự án đầu tư” phải là Cơ quan thuế quản lý trực tiếp

– Nếu dự án đầu tư khác tỉnh với nơi chủ đầu tư đóng trụ sở chính (không tích chọn “Dự án cùng tỉnh”) thì “Cơ quan thuế quản lý nơi có dự án đầu tư” phải là Cục Thuế nơi có dự án đầu tư

1. 2 Cập nhật giấy đề nghị hoàn trả khoản thu ngân sách nhà nước (mẫu 01/HT) (TT80/2021)

– Đối với các loại hoàn thuế khác “Hoàn dự án đầu tư” thì Cơ quan thuế nộp hồ sơ đề nghị hoàn phải là Cơ quan thuế quản lý trực tiếp

1.3 Cập nhật văn bản đề nghị xử lý số tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt nộp thừa (mẫu 01/ĐNXLNT) (TT80/2021)

– Cập nhật Cơ quan thuế nộp hồ sơ phải là cơ quan thuế quản lý trực tiếp

2. Cập nhật danh mục địa bàn hành chính của 20 tỉnh hiệu lực từ 01/01/2025 theo các Nghị quyết của Ủy ban thường vụ quốc hội

– Cập nhật địa bàn hành chính trực thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế đáp ứng Nghị quyết số 175/2024/QH15

– Cập nhật địa bàn hành chính trực thuộc tỉnh Bắc Giang đáp ứng Nghị quyết số 1191/NQ-UBTVQH15

– Cập nhật địa bàn hành chính trực thuộc Thành phố Hải Phòng đáp ứng Nghị quyết số 1232/NQ-UBTVQH15

– Cập nhật địa bàn hành chính trực thuộc tỉnh Thanh Hóa đáp ứng Nghị quyết số 1238/NQ-UBTVQH15

– Cập nhật địa bàn hành chính trực thuộc tỉnh Quảng Nam đáp ứng Nghị quyết số 1241/NQ-UBTVQH15

– Cập nhật địa bàn hành chính trực thuộc Thành phố Đà Nẵng đáp ứng Nghị quyết số 1251/NQ-UBTVQH15

– Cập nhật địa bàn hành chính trực thuộc tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu đáp ứng Nghị quyết số 1256/NQ-UBTVQH15

– Cập nhật địa bàn hành chính trực thuộc tỉnh Trà Vinh đáp ứng Nghị quyết số 1277/NQ-UBTVQH15

– Cập nhật địa bàn hành chính trực thuộc Thành phố Thành phố Hồ Chí Minh đáp ứng Nghị quyết số 1278/NQ-UBTVQH15

– Cập nhật địa bàn hành chính trực thuộc tỉnh Quảng Ngãi đáp ứng Nghị quyết số 1279/NQ-UBTVQH15

– Cập nhật địa bàn hành chính trực thuộc tỉnh Quảng Trị đáp ứng Nghị quyết số 1281/NQ-UBTVQH15

– Cập nhật địa bàn hành chính trực thuộc tỉnh Phú Thọ đáp ứng Nghị quyết số 1282/NQ-UBTVQH15

– Cập nhật địa bàn hành chính trực thuộc tỉnh Hà Tĩnh đáp ứng Nghị quyết số 1283/NQ-UBTVQH15

– Cập nhật địa bàn hành chính trực thuộc tỉnh Đồng Tháp đáp ứng Nghị quyết số 1284/NQ-UBTVQH15

– Cập nhật địa bàn hành chính trực thuộc tỉnh An Giang đáp ứng Nghị quyết số 1285/NQ-UBTVQH15

– Cập nhật địa bàn hành chính trực thuộc Thành phố Hà Nội đáp ứng Nghị quyết số 1286/NQ-UBTVQH15

– Cập nhật địa bàn hành chính trực thuộc tỉnh Vĩnh Phúc đáp ứng Nghị quyết số 1287/NQ-UBTVQH15

– Cập nhật địa bàn hành chính trực thuộc tỉnh Hà Nam đáp ứng Nghị quyết số 1288/NQ-UBTVQH15

– Cập nhật địa bàn hành chính trực thuộc tỉnh Ninh Binh đáp ứng Nghị quyết số 1318/NQ-UBTVQH15

– Cập nhật địa bàn hành chính trực thuộc tỉnh Nghệ An

3. Cập nhật các nội dung phát sinh

3.1 Cập nhật danh mục lệ phí

Mã phí lệ phí

Tên phí lệ phí

Tiểu mục

Hiệu lực từ

Hiệu lực đến

27002768

Lệ Phí cấp đổi thẻ căn cước công dân sang thẻ căn cước(điểm a khoản 1 Điều 4)

2768

01.01.2026

31.12.9999

27012768

Lệ Phí cấp đổi thẻ căn cước công dân sang thẻ căn cước (điểm a khoản 1 Điều 4)

2768

21.10.2024

31.12.2024

27022768

Lệ Phí cấp đổi thẻ căn cước công dân sang thẻ căn cước trường hợp nộp hồ sơ theo hình thức trực tuyến (điểm a khoản 1 Điều 4)

2768

01.01.2025

31.12.2025

27032768

Lệ Phí cấp đổi thẻ căn cước công dân sang thẻ căn cước trường hợp nộp hồ sơ không theo hình thức trực tuyến (điểm a khoản 1 Điều 4)

2768

01.01.2025

31.12.2025

27042768

Lệ Phí cấp đổi thẻ căn cước công dân sang thẻ căn cước(điểm b khoản 1 Điều 4)

2768

01.01.2026

31.12.9999

27052768

Lệ Phí cấp đổi thẻ căn cước công dân sang thẻ căn cước (điểm b khoản 1 Điều 4)

2768

21.10.2024

31.12.2024

27062768

Lệ Phí cấp đổi thẻ căn cước công dân sang thẻ căn cước trường hợp nộp hồ sơ theo hình thức trực tuyến (điểm b khoản 1 Điều 4)

2768

01.01.2025

31.12.2025

27072768

Lệ Phí cấp đổi thẻ căn cước công dân sang thẻ căn cước trường hợp nộp hồ sơ không theo hình thức trực tuyến (điểm b khoản 1 Điều 4)

2768

01.01.2025

31.12.2025

27082768

Lệ Phí cấp lạithẻ căn cước công dân sang thẻ căn cước(điểm c khoản 1 Điều 4)

2768

01.01.2026

31.12.9999

27092768

Lệ Phí cấp lại thẻ căn cước công dân sang thẻ căn cước (điểm c khoản 1 Điều 4)

2768

21.10.2024

31.12.2024

27102768

Lệ Phí cấp lại thẻ căn cước công dân sang thẻ căn cước trường hợp nộp hồ sơ theo hình thức trực tuyến (điểm c khoản 1 Điều 4)

2768

01.01.2025

31.12.2025

27112768

Lệ Phí cấp lại thẻ căn cước công dân sang thẻ căn cước trường hợp nộp hồ sơ không theo hình thức trực tuyến (điểm c khoản 1 Điều 4)

2768

01.01.2025

31.12.2025

3.2 Cập nhật danh mục phí

Mã phí lệ phí

Tên phí lệ phí

Tiểu mục

Hiệu lực từ

Hiệu lực đến

26002618

Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải, khí thải

2618

23.01.2011

09.01.2025

84002618

Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp

2618

10.01.2025

31.12.9999

84002622

Phí bảo vệ môi trường đối với khí thải

2622

10.01.2025

31.12.9999

3.3 Cập nhật danh mục nơi cấp “Căn cước công dân” trên tờ khai 20-ĐK-TH-TCT, 05-ĐK-TH-TCT

– Bổ sung nơi cấp “Bộ Công an”

Bắt đầu từ ngày 01/01/2025, khi lập hồ sơ khai thuế có liên quan đến nội dung nâng cấp nêu trên, tổ chức, cá nhân nộp thuế sẽ sử dụng các chức năng kê khai tại ứng dụng HTKK 5.2.6 thay cho các phiên bản trước đây.

Tổ chức, cá nhân nộp thuế có thể tải bộ cài và tài liệu hướng dẫn sử dụng ứng dụng HTKK tại địa chỉ sau: http://www.gdt.gov.vn/wps/portal/home/hotrokekhai hoặc liên hệ trực tiếp với cơ quan thuế địa phương để được cung cấp và hỗ trợ trong quá trình cài đặt, sử dụng.

Mọi phản ánh, góp ý của tổ chức, cá nhân nộp thuế được gửi đến cơ quan Thuế theo các số điện thoại, hộp thư hỗ trợ NNT về ứng dụng HTKK do cơ quan Thuế cung cấp.

Tổng cục Thuế trân trọng thông báo./.

Theo Tổng Cục Thuế thông báo ngày 31 tháng 12 năm 2024

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

đặt xe
Liên hệ